1. 100+ từ vựng về nghệ thuật thông dụng nhất

1.1. Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật – hội hoạ

 

    • fine art /fainɑːt/ (n): mỹ thuật

    • artist /ˈɑːtist/ (n): họa sĩ

    • masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (n): kiệt tác, tác phẩm lớn

    • abstract /ˈæbstrækt/ (adj): trừu tượng

    • painting /ˈpeɪn.tɪŋ/ (n): bức hoạ

    • palette /ˈpæl.ət/ (n) : bảng màu 

    • brush /brʌʃ/ (n): bút lông (vẽ)

    • brush stroke /brʌʃ stroʊk/ (n): nét vẽ

    • sketch /sketʃ/ (n): bức phác hoạ 

    • gouache /ɡʊˈɑːʃ/ (n): tranh màu bột

    • fresco /ˈfreskəʊ/ (n): tranh nề, tranh tường

    • printmaking /ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/ (n): đồ hoạ in ấn

    • oil painting /ɔilˈpeintiŋ/ (n): tranh sơn dầu

    • pastel drawing /ˈpæstəlˈdrɔːiŋ/ (n): tranh phấn tiên

    • still-life picture /stil laif ˈpɪkʧər/ (n): tranh tĩnh vật 

    • landscape /ˈlændˌskeɪp/ (n): tranh phong cảnh 

    • canvas /ˈkæn.vəs/ (n): tranh sơn dầu 

    • portrait /ˈpɔːr.trɪt/ (n): bức chân dung

    • aesthetics /iːsˈθetiks/ (n): mỹ học

    • cartoon /kɑːrˈtuːn/ (n): tranh biếm họa, tranh đả kích

    • surrealism /səˈriəlizəm/ (n): chủ nghĩa siêu thực

    • impressionism /ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): trường phái ấn tượng 

    • expressionism /ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa biểu diễn

    • classicism /ˈklæsisizm/ (n): chủ nghĩa kinh điển

    • exhibition /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ (n): buổi triển lãm 

    • sitter /’sitə/ (n): người mẫu vẽ

Xem thêm:

=> Tổng hợp 25 trang Web miễn phí giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn

=> Top 17 bộ phim kinh điển giúp người mới học tiếng Anh hiệu quả

1.2. Trường từ vựng về nghệ thuật – âm nhạc

 

    • background music /ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk/ (n): nhạc nền 

    • classical /ˈklæsɪkəl/ (n): nhạc cổ điển

    • blues /blu:z/ (n) : nhạc blue

    • country /’kʌntri/ (n): nhạc đồng quê

    • dance /dɑ:ns/ (n): nhạc nhảy

    • heavy metal /’hevi ‘metl/ (n): nhạc rock mạnh

    • folk /fouk/ (n): nhạc dân ca

    • jazz /dʤæz/ (n): nhạc jazz

    • live music /lɪv ˈmjuzɪk/ (n): nhạc biểu diễn trực tiếp

    • latin /’lætin/ (n): nhạc Latin

    • hip hop /hip hɔp/ (n): nhạc hip hop

    • symphony /’simfəni/ (n): nhạc giao hưởng

    • R&B (rhythm and blues) /’riðm blu:z/ (n): nhạc R&B

    • techno /ˈteknəʊ/ (n): nhạc khiêu vũ

    • electronic keyboard /ilek’trɔnik ‘ki:bɔ:d/ (n): đàn phím điện

    • piano /’pjænou/ (n): đàn dương cầm, đàn piano

    • band /bænd/ (n): ban nhạc

    • musician /mju:’ziʃn/ (n): nhạc công

    • singer /’siɳə/ (n): ca sĩ

    • cellist /ˈtʃelɪst/ (n): người chơi vi-ô-lông xen

    • pianist /’pjænist/ (n): người chơi dương cầm

    • bassist /ˈbeɪsɪst/ (n): người chơi ghita bass

    • drummer /’drʌmə/ (n): người chơi trống

    • lyrics  /’lirik/ (n): lời bài hát

    • note /nout/ (n): nốt nhạc

    • melody /’melədi/ (n): giai điệu

    • stage /steidʤ/ (n): sân khấu

    • record /’rekɔ:d/ (n): đĩa nhạc

    • concert /kən’sə:t/ (n): buổi hòa nhạc

1.3. Trường từ vựng về nghệ thuật – văn chương

 

    • literature /’litəritʃə/ (n): văn chương 

    • epic /ˈɛpɪk/ (n): sử thi

    • poem /ˈpəʊɪm/ (n): thơ sử thi

    • prose /prəʊz/ (n): văn xuôi

    • short story /ʃɔːt ˈstɔːri/ (n): truyện ngắn

    • novel /ˈnɒvəl/ (n): tiểu thuyết

    • biography /baɪˈɑgrəfi/ (n): tiểu sử 

    • autobiography /ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi ] (n): tự truyện 

    • fiction /ˈfɪkʃən/ (n): viễn tưởng

    • literary work /ˈlɪtərəri wɜːk/ (n): tác phẩm văn học

    • literary study /ˈlɪtərəri ˈstʌdi/ (n): nghiên cứu văn học

    • point of view /pɔɪnt ɒv vjuː/ (n): quan điểm, góc nhìn

Xem thêm:

=> Sốt với trào lưu học tiếng anh homestay

=> Bạn đã biết tới mô hình “5 thầy kèm 1 trò” tại Homestay hay chưa?

1.4. Các từ vựng về nghệ thuật trưng bày

 

    • museum /mju:’ziəm/ (n): viện bảo tàng

    • gallery /’gæləri/ (n): phòng trưng bày

    • sculpture /’skʌlpt∫ə/ (n): tác phẩm điêu khắc, nghệ thuật điêu tự khắc

    • pottery /’pɔtəri/ (n): đồ gốm, nghề làm gốm

    • wood carving /wʊd ˈkɑːvɪŋ/ (n): điêu khắc gỗ

    • ceramics /səˈræm.ɪks/ (n): đồ gốm 

    • visual art /ˈvɪʒəwəl ɑrt/ (n): nghệ thuật thị giác 

2. Miêu tả các hoạt động với từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật

 

    • (to) sing a song: hát một ca khúc

    • (to) draw a picture: vẽ một bức tranh

    • (to) write a poem: viết một bài thơ

    • (to) watch a film: xem một bộ phim

    • (to) go to the movies: đi xem phim

    • (to) sing along: hát theo

    • (to) visit an art museum: thăm một bảo tàng nghệ thuật

    • (to) take up a musical instrument: bắt đầu chơi một nhạc cụ 

    • (to) be tone-deaf: không có khả năng cảm nhạc, tone điếc

    • (to) be/sing out of tune: hát lệch nhịp

    • (to) join/participate in/enroll in a music competition: tham gia một cuộc thi âm nhạc

Xem thêm:

=> Xu hướng học tiếng Anh tại Homestay cùng giáo viên nước ngoài

=> Lưu Lại Ngay Top 3 Homestay Học Tiếng Anh Tốt Nhất năm 2022

3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng với các từ vựng về nghệ thuật tiếng Anh

 

    • Are there any good movies in the cinema this week? (Tuần này rạp chiếu phim có bộ phim nào hay không?)
      → Yes. Why don’t you try watching “Love Destiny: The Movie”? It is a very popular romantic movie this month based on a Thai television series. (Có đấy. Tại sao bạn không thử xem bộ phim “Ngược Dòng Thời Gian Để Yêu Anh”. Nó là một bộ phim tình cảm nổi tiếng trong tháng này dựa theo một seri phim truyền hình Thái Lan). 

    • Are you going to the concert tonight? (Bạn sẽ tới buổi hoà nhạc tối nay chứ?)
      → Sure! I’m a diehard fan of Son Tung M-TP. That’s why I have been waiting for this concert for months. (Chắc chắn rồi! Mình là một fan cứng của Sơn Tùng M-TP. Đó là lí do tại sao mình đã mong chờ buổi nhạc hội này hàng tháng trời.)

 

    • What kind of music do you like? (Bạn thích thể loại âm nhạc nào?)
      → I am really fond of/interested in Rap music. (Tôi cực kỳ thích nhạc Rap.)

    • Who is your favorite actor/actress? (Diễn viên nam/nữ yêu thích của bạn là ai?)
      → My favorite actor/actress is Tom Hanks/Emma Watson. (Diễn viên nam/nữ yêu thích của tôi là Tom Hanks/Emma Watson.)

    • Who is your favorite singer? (Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?)
      → I’m a loyal fan of Taylor Swift. She is a talented American pop and country music singer-songwriter. (Tôi là một fan hâm mộ trung thành của Taylor Swift. Cô ấy là một ca sĩ-nhạc sĩ nhạc pop và nhạc đồng quê người Mỹ).

    • Can you play guitar? (Cậu biết chơi ghita chứ?)
      → Yes. I have learned to play guitar since I was only a 5-year-old boy. (Có chứ. Tôi đã học cách chơi ghita từ khi tôi mới chỉ là cậu bé 5 tuổi.)

Hy vọng bài viết trên có thể giúp ích bạn trong việc tích luỹ thêm vốn từ vựng về nghệ thuật. Bạn còn từ vựng thú vị muốn chia sẻ thêm nào với chúng mình không nhỉ? Đừng ngại ngần bình luận ngay dưới bài viết này nha!

Nếu bạn đang cần tìm một môi trường để thực hành tiếng Anh giao tiếp một cách thường xuyên cùng người nước ngoài thì Homestay Tiếng Anh Enghouse là một lựa chọn không thể bỏ qua. Chỉ với 3 tháng ăn – ngủ – nghỉ cùng Tây sẽ giúp tiếng Anh của bạn lên trình một cách dễ dàng và tự nhiên nhất. Đừng chỉ học tiếng Anh theo sách vở hãy thực hành nó thường xuyên như một ngôn ngữ của bạn. Học tiếng Anh không khó cái khó là bạn có quyết tâm và môi trường học cũng như người đồng hành phù hợp. Hãy để Enghouse – Ngôi nhà tiếng Anh – Thả phanh giao tiếp giúp bạn.

Leave a Comment