tiếng anh luật

Tiếng anh luật là một trong những môn học được các bạn luật sư đặc biệt quan tâm để muốn trau dồi và phát triển nghiệp vụ nghề nghiệp của mình ở môi trường làm việc quốc tế hoặc để học hỏi thêm các kỹ năng xử lý vụ việc. Dưới đây là một số cụm từ và hội thoại tiếng anh luật thông dụng mà bạn có thể học và tìm hiểu thêm. 

Từ vựng tiếng anh luật thông dụng

    • to stop the resolution of the case: đình chỉ giải quyết vụ án

    • reclaim the property: đòi tài sản

    • intentionally make mistake: cố ý gây nhầm lẫn

    • rescind the contract: huỷ bỏ hợp đồng

    • sanction against violation: phạt vi phạm hợp đồng

    • unilaterally terminate the performance of the civil transactions: đơn phương chấm dứt thực hiện giao dịch dân sự

    • pertaining to something: liên quan đến điều gì

    • to suspend the resolution of the case: tạm đình chỉ giải quyết vụ án

    • declare invalid: huỷ bỏ, tuyên bố không hợp lệ

    • turn a blind eye (to something) làm ngơ

tiếng anh luật

Tiếng anh luật

>>> Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp ở Homestay tiếng Anh có gì khác biệt?

Các bạn ôn dịch ngược lại từ vựng đã học ở đoạn văn dưới đây

Trong một số trường hợp, toà án có quyền to stop the resolution of the case, ví dụ như là nguyên đơn chết, nguyên đơn không nộp tiền tạm ứng chi phí, nguyên đơn rút đơn kiện hoặc cơ quan, tổ chức giải thể mà không có ai thừa kế trách nhiệm xử lý. Các vụ kiện về tranh chấp và reclaim the property diễn ra rất phổ biến trong đời sống hàng ngày của người dân. Các trường hợp bị đơn intentionally make mistake, tự ý rescind the contract hoặc unilaterally terminate the performance of the civil transactions đều chịu sanction against violation hoặc bị  tạm đình chỉ giải quyết vụ án hoặc có thể bị declare invalid. 

Một số động từ tiếng anh luật mà bạn có thể cần dùng đến

    • Đề xuất luật: announce: thông báo, bring forward: đưa ra, call for: plan: hoạch định luật, lên kế hoạch, propose: đề xuất, put forward: đưa ra

    • Chuẩn bị và soạn luật: draft: dự thảo luật, draw up: soạn thảo (1 tài liệu gì đó rất chính thống và trang trọng)

    • Đưa ra luật chính thức: adopt: thông qua luật, approve: thông qua luật, enact: ban hành luật, introduce: giới thiệu luật, pass: qua một đạo luật, push through: thúc đẩy thông qua luật

    • Thay đổi luật: amend: sửa đổi luật pháp, change: thay đổi luật pháp, reform: cải tổ, revise: sửa đổi luật, strengthen: củng cố luật pháp, tighten: thắt chặt luật pháp

    • Tuân thủ luật: abide by, comply with

    • Không tuân thủ pháp luật: breach: vi phạm luật, contravene: làm trái luật

    • Thi hành pháp luật: enforce: thi hành luật, implement: thực hiện luật

Mẫu hội thoại giao tiếp về tiếng anh luật

Hội thoại tiếng anh giao tiếp về luật
>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về các hoạt động thường ngày trong tiếng Anh

Lawyer 1: We have a matter lined up for the dowry case.

Judge: Yes go ahead. Present your case.

Lawyer 1: My client has been accused of demanding a dowry. But he has been wrongly accused. He is innocent.

Judge: Well that I will decide that. To arrive at an impartial judgment, I need to hear the facts of the case from both parties.

Lawyer 1: Sure. But before we proceed I would like to request you to move the date for the hearing to next week as I have another case at the Supreme Court.

Judge: For that you need to submit a written request to me and to the opponent’s lawyer.

Lawyer 1: Sure my lord. I have already dispatched one copy to the concerned entity.

Judge: After receiving the approval from the plaintiff’s lawyer I will be decide upon the next date of hearing.

Lawyer 1: Thank you my lord for your consideration.

Judge: Does the plaintiff’s lawyer have something to say on behalf of her client?

Lawyer 2: Yes my lord. My client was harassed for the dowry by her in-laws since the very next day of her marriage. She was also physically assaulted by her husband and his family.

Lawyer 1: I object my lord. They just had a verbal fight on a trivial domestic issue.

Lawyer 2: They just had a petty argument and she got seriously injured. Isn’t that shockingly astonishing?

Lawyer 1: No! That’s absolutely not true.

Lawyer 2: Oh please! Your client is an unruly man and he belongs in prison.

Judge: Order! Order! Both the lawyers settle down and maintain the decorum of the court. I would hear arguments from both the sides in next hearing. By that time court is adjourned.

Từ vựng trong bài hội thoại

    • The dowry case: Trường hợp thừa kế tài sản

    • an impartial judgment: một bản án vô tư

    • plaintiff’s lawyer: luật sư của nguyên đơn

    • harassed: quấy rối

    • assaulted: tấn công

    • decorum: đàng hoàng, trang nghiêm

    • adjourned: hoãn lại

Luật sư nên học tiếng anh giao tiếp ở đâu?

Enghouse Homestay hiện nay đang là trung tâm dạy tiếng anh với mô hình tiếng anh nội trú đầu tiên và uy tín tại Hà Nội. Với mô hình lớp học liên tục trong ngày cùng với các hoạt động giao lưu trao đổi văn hoá, câu lạc bộ, hoạt động dã ngoại lý thú với giáo viên bản ngữ, Enghouse Homestay đang tạo ra một môi trường học tiếng anh hiệu quả, đặc biệt dành cho các bạn đang quan tâm đến giao tiếp văn phòng, công sở và tiếng anh chuyên ngành.

Học tiếng anh giao tiếp tại Enghouse Homestay
>>> Xem thêm: Sự khác nhau giữa từ vựng tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ

Nếu bạn còn gặp bất cứ khó khăn hay phân vân nào về khoá học, hãy liên hệ với Enghouse Homestay với hotline 84 – 931-335-333   hoặc liên hệ với chúng tôi qua fanpage: Fanpage.Enghouse Homestay  được hỗ trợ nhanh nhất nhé. 

Leave a Comment