tiếng anh công nghệ thông tin

Đối với những bạn đang học chuyên sâu về công nghệ thông tin thì việc trang bị vốn từ vựng chuyên ngành tiếng anh là rất quan trọng. Một là, các bạn có công cụ để phát triển nghiên cứu chuyên sâu hơn. Hai là, có vốn tiếng anh tốt cũng giúp các bạn tìm kiếm được các cơ hội việc làm tốt hơn. Dưới đây là danh sách một số bảng từ vựng tiếng anh công nghệ thông tin mà các bạn cần lưu ý. 

  1. Từ vựng tiếng anh công nghệ thông tin về thuật toán

Thuật toán trong tin học hay công nghệ thông tin là tập hợp quy trình để xử lý một nhiệm vụ cụ thể. Thuật toán tin học được thể hiện qua ngôn ngữ lập trình hoặc biểu đồ thuật toán. Có một số thuật toán tin học thông dụng hiện nay bao gồm thuật toán Dijkstra, thuật toán quicksort, prim, binary seach, mergesort. 

  • Multiplication (n): Phép nhân
  • Numberic operation (n): Thao tác số học
  • Processor (n): Bộ xử lý
  • Analog (a) Tương tự
  • Abacus (n) Bàn tính
  • Binary (a) Nhị phân
  • Remote Access (n) Truy cập từ xa
  • Search algorithm (n) Thuật toán tìm kiếm
  • Sorting algorithm (n) Thuật toán sắp xếp
  • Graph algorithm (n) Thuật toán đồ thị
  • Tree algorithm (n) Thuật toán cây
  • Recursive algorithmn (n) Thuật toán đệ quy

tiếng anh công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin về thuật toán

>>> Xem thêm: BÍ QUYẾT LÊN TRÌNH LUYỆN NÓI TIẾNG ANH CÙNG MC KHÁNH VY

Đối với các bạn học về công nghệ thông tin, thì việc nắm vững các kiến thức về thuật toán sẽ giúp các bạn có thể nghiên cứu và phát triển được các sản phẩm sáng tạo về công nghệ hơn trong tương lai. 

  1. Từ vựng tiếng anh CNTT về cấu tạo máy móc

Nhờ các công nghệ mới mà cấu tạo thiết bị của CNTT trở nên đơn giản và nhỏ gọn hơn trước nhiều. Bên cạnh đó, độ phức tạp về cấu tạo cũng như bộ phận thiết bị máy móc tin học cũng nhiều hơn. 

  • Alloy (n): Hợp kim
  • Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
  • Capacity (n): Dung lượng
  • Core memory (n): Bộ nhớ lõi
  • Dominate (v): Thống trị
  • Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ
  • Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang
  • Intersection (n): Giao điểm
  • Gadget (n): đồ phụ tùng nhỏ
  • Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
  • Matrix (n): Ma trận
  • Microfilm (n): Vi phim
  • Translucent (a): Trong mờ
  • Configuration (n): Cấu hình
  • Implement (v): công cụ, phương tiện
  • Acoustic coupler (n): bộ ghép âm
  • Multiplexer (n): bộ dồn kênh

Am hiểu rõ cấu tạo của thiết bị tin học sẽ giúp các kỹ sư có giải pháp xử lý và các phục các vấn đề khi máy bị hỏng hóc. 

  1. Từ vựng tiếng anh CNTT về hệ thống dữ liệu

Hệ thống dữ liệu hay muốn nói đến cơ sở dữ liệu. Cơ sở dữ liệu là một bộ sưu tập dữ liệu có hệ thống, được lưu trữ bằng điện tử. Nó có thể chứa bất kỳ loại dữ liệu nào, bao gồm từ, số, hình ảnh, video và tệp. Bạn có thể sử dụng phần mềm được gọi là hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (DBMS) để lưu trữ, truy xuất và chỉnh sửa dữ liệu. Trong các hệ thống máy tính, cơ sở dữ liệu từ cũng có thể tham khảo bất kỳ DBMS, đến hệ thống cơ sở dữ liệu, hoặc một ứng dụng liên kết với cơ sở dữ liệu.

Nhờ có hệ thống dữ liệu cơ sở mà chúng ta có thể lưu trữ và truyền dữ liệu thông tin một cách nhanh chóng như hiện nay. Cùng với sự phát triển của công nghệ, hệ thống dữ liệu tin học cũng được phát triển và hoàn thiện dần cho đến nay. 

  • Hierarchical database: co sở dữ liệu phân cấp
  • Network database: cơ sở dữ liệu mạng
  • Relational database: cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Object-oriented database: cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
  • NoSQL database: cơ sở dữ liệu NoSQL
  • Cloud database: cơ sở dữ liệu đám mây
  • In-memory database: cơ sở dữ liệu trong bộ nhớ

  1. Từ vựng tiếng anh CNTT về bảo mật mạng

Bảo mật mạng cũng là một trong những vấn đề nhức nhối lớn trong việc quản trị thông tin hiện nay. Việc bị rò rỉ thông tin có thể khiến doanh nghiệp bị thua lỗ và mất mát tiền kinh doanh rất lớn. 

>>> Xem thêm: Phương pháp học tại Enghouse Homestay có điểm khác biệt gì với những trung tâm tiếng Anh khác?
  • Threat /θrɛt/: Mối đe dọa
  • Cybersecurity /ˈsaɪbə sɪˈkjʊərɪti/: An ninh mạng
  • Data protection /ˈdeɪtə prəˈtɛkʃᵊn/: Bảo vệ dữ liệu
  • Intrusion detection /ɪnˈtruːʒən dɪˈtɛkʃᵊn/: Phát hiện xâm nhập
  • Vulnerability /ˌvʌlnərəˈbɪlɪti/: Lỗ hổng bảo mật

  1. Từ vựng CNTT về nghề nghiệp

Đối với các bạn đam mê theo đuổi ngành CNTT, thì có rất nhiều các nghề nghiệp khác nhau trong lĩnh vực mà bạn có thể chọn lựa. Bên cạnh đó, để phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực CNTT, các bạn cũng cần chuẩn bị nâng cao năng lực ngoại ngữ thật tốt cho bản thân. 

  • Computer analyst (n): Nhà phân tích máy tính
  • Computer scientist (n): Nhà khoa học máy tính
  • Computer Programmer (n): Lập trình viên
  • Database Administrator (n): Quản trị cơ sở dữ liệu
  • Data scientist (n): Nhà khoa học dữ liệu
  • Network administrator (n): Quản trị mạng
  • Software developer (n): Lập trình viên phần mềm
  • Software Tester (n): Nhà kiểm thử phần mềm
  • Web developer (n): Lập trình viên Web
  • User experience designer (n): Nhà thiết kế giao diện người dùng

Các bạn học CNTT nên tham khảo các khoá học tiếng anh giao tiếp thực chiến ở đâu?

Với các bạn đang muốn nâng cao thêm khả năng tiếng anh của mình, các bạn tham khảo mô hình đào tạo tiếng Anh nội trú đặc biệt tại Enghouse. Enghouse Homestay hiện nay đang là trung tâm dạy tiếng anh với mô hình tiếng anh nội trú đầu tiên và uy tín tại Hà Nội. Với mô hình lớp học liên tục trong ngày cùng với các hoạt động giao lưu trao đổi văn hoá, câu lạc bộ, hoạt động dã ngoại lý thú với giáo viên bản ngữ, Enghouse Homestay đang tạo ra một môi trường học tiếng anh hiệu quả, đặc biệt dành cho các bạn đang quan tâm đến giao tiếp văn phòng, công sở và tiếng anh chuyên ngành.

Tiếng anh công nghệ thông tin

>>> Xem thêm: MẤT GỐC TIẾNG ANH NÊN HỌC TỪ ĐÂU?

Nếu bạn còn gặp bất cứ khó khăn hay phân vân nào về khoá học, hãy liên hệ với Enghouse Homestay với hotline 84 – 931-335-333   hoặc liên hệ với chúng tôi qua fanpage: Fanpage.Enghouse Homestay  được hỗ trợ nhanh nhất nhé. 

Leave a Comment