Tổng hợp các từ vựng Đơn vị tiếng Anh mà bạn cần phải biết
Từ vựng về đơn vị giúp bạn dễ dàng mô tả sự vật, đồ vật trong ngữ cảnh cụ thể. Đặc biệt, nếu bạn làm việc với số liệu hoặc đo lường, việc nắm rõ các đơn vị là rất cần thiết. Cùng Enghouse Homestay khám phá ngay các từ vựng hữu ích này nhé!
Mục lục
- 1 Đơn vị trong tiếng Anh là gì?
- 2 Tổng hợp các từ vựng đơn vị tiếng Anh
- 2.1 Từ vựng đơn vị tiếng Anh về chiều dài
- 2.2 Từ vựng đơn vị tiếng Anh về diện tích
- 2.3 Từ vựng đơn vị tiếng Anh về thể tích
- 2.4 Từ vựng đơn vị tiếng Anh về trọng lượng
- 2.5 Từ vựng đơn vị tiếng Anh về độ sôi của chất lỏng
- 2.6 Từ vựng đơn vị tiếng Anh về thời gian
- 2.7 Từ vựng đơn vị tiếng Anh về đơn vị đo Hoàng gia
- 3 Một số cụm từ vựng về đơn vị tính chỉ số lượng
Đơn vị trong tiếng Anh là gì?
Đơn vị trong tiếng Anh, hay còn gọi là calculation unit, được sử dụng để mô tả trọng lượng, kích thước hoặc số lượng cụ thể của một đối tượng. Nói cách khác, mọi thứ liên quan đến việc cân, đo, đong, đếm như chiều dài, khối lượng, thời gian,… đều được gọi là đơn vị tính trong tiếng Anh. Những từ vựng này không chỉ xuất hiện trong các bài học hay bài thi mà còn được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.
Tổng hợp các từ vựng đơn vị tiếng Anh
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về chiều dài
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Viết tắt |
Kilometre | /ˈkɪloʊˌmiːtər/ | Ki-lô-mét | km |
Metre | /ˈmiːtər/ | Mét | m |
Decimetre | /ˈdɛsɪˌmiːtər/ | Đề-xi-mét | dm |
Centimetre | /ˈsɛntɪˌmiːtər/ | Xen-ti-mét | cm |
Millimeter | /ˈmɪlɪˌmiːtər/ | Mi-li-mét | mm |
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về diện tích
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Viết tắt |
Square Millimetre | /skwɛr ˈmɪlɪˌmiːtər/ | Mi-li-mét vuông | mm2 |
Square Centimetre | /skwɛr ˈsɛntɪˌmiːtər/ | Xen-ti-mét vuông | cm2 |
Square Decimetre | /skwɛr ˈdɛsɪˌmiːtər/ | Đề-xi-mét vuông | dm2 |
Square Metre | /skwɛr ˈmiːtər/ | Mét vuông | m2 |
Square Kilometre | /skwɛr ˈkɪloʊˌmiːtər/ | Ki-lô-mét vuông | km2 |
Hectare | /ˈhɛktɛr/ | Héc-ta | ha |
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về thể tích
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Viết tắt |
Cubic centimetre | /ˈkjuːbɪk ˈsɛntɪˌmiːtər/ | Xen-ti-mét khối | cm3 |
Cubic metre | /ˈkjuːbɪk ˈmiːtər/ | Mét khối | m3 |
Cubic kilometre | /ˈkjuːbɪk ˈmɪlɪˌmiːtər/ | Ki-lô-mét khối | km3 |
Cubic decimeter | /ˈkjuːbɪk ˈdɛsɪˌmiːtər/ | đề-xi-mét khối | dm3 |
Cubic kilometer | /ˈkjuːbɪk ˈkɪloʊˌmiːtər/ | ki-lô-mét khối | km3 |
Liter | /ˈliːtər/ | Lít | l |
Millilitre | /ˈmɪlɪˌliːtər/ | Mililit | ml |
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về trọng lượng
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Viết tắt |
Carat | /’kærət/ | Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý tương đương 200mg) | ct |
Milligram | /ˈmɪlɪˌɡræm/ | Miligam | mg |
Gram | /ɡræm/ | Gam | g |
Centigram | /’sentigræm/ | Xen-ti-gam | cg |
Kilo (viết tắt của kilogram) | /ˈkɪləˌɡræm/ | Cân hoặc Kilogam | kg |
Ton | /tʌn/ | Tấn |
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về độ sôi của chất lỏng
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Viết tắt |
Fahrenheit | /’færənhait/ | Độ F | F |
Celsius | /’selsiəs/ | Độ C | C |
Freezing point of water | Nhiệt độ đóng băng | FB | |
Boiling point of water | Nhiệt độ sôi | BPW | |
Human body temperature | Nhiệt độ cơ thể | HBT |
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về thời gian
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Viết tắt |
Second | /ˈsɛkənd/ | Giây | s |
Minute | /ˈmɪnɪt/ | Phút | min |
Hour | /ˈaʊər/ | Giờ | hrs |
Day | /deɪ/ | Ngày | |
Week | /wik/ | Tuần | |
Month | /mʌnθ/ | Tháng | |
Year | /ˈkwɔrtər/ | Năm | |
decade | /ˈdɛkˌeɪd/ | Thập kỷ | |
century | /ˈsɛnʧəri/ | Thế kỷ | |
millennium | /mɪˈlɛniəm/ | Thiên niên kỷ |
Từ vựng đơn vị tiếng Anh về đơn vị đo Hoàng gia
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Viết tắt |
Ounce | /aʊns/ | Aoxơ | oz |
Pound | /paʊnd/ | Pao | lb |
Ton | /tʌn/ | Tấn | t |
Inch | /ɪntʃ/ | Inch | In |
FeetFoot | /fiːt//fʊt/ | Bước chân | |
Yard | /jɑːd/ | Thước | yd |
Mile | /maɪl/ | Dặm | mi |
Acre | /ˈeɪkər/ | Mẫu | |
Gallon | /ˈɡælən/ | Ga-lông | gal |
Một số cụm từ vựng về đơn vị tính chỉ số lượng
Cụm từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
A bar of | Thanh, thỏi | A bar of chocolate: Một thanh sô cô la A bar of gold: Một thỏi vàng |
A bag of | Một túi, bao, bì | A bag of flour: Một túi bột mì A bag of sugar: Một túi đường |
A bottle of | Một chai | A bottle of water: Một chai nước |
A bowl of | Một bát | A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc A bowl of soup: Một bát súp |
A cup of | Một tách/chén | A cup of coffee: Một tách cà phê A cup of tea: Một chén trà |
A carton of | Một hộp (chất liệu carton cứng) | A carton of ice cream: Một hộp kem A carton of cigarettes: một tút thuốc lá |
A drop of | Một giọt | A drop of blood: Một giọt máu A drop of water: Một giọt nước |
A glass of | Một cốc/ly | A glass of milk: Một ly sữa A glass bottle: Cái chai thủy tinh |
A jar of | Một vại, lọ, bình | A jar of jam: một lọ mứt hoa quả A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng |
A grain of | Một hạt/hột | A grain of rice: Một Hạt gạo |
A slice of | một lát/miếng mỏng | A slice of bread: Một lát bánh mì A slice of meat: Một miếng thịt |
Như vậy, Enghouse Homestay đã tổng hợp cho bạn tất tần tật những từ vựng đơn vị tiếng Anh thường gặp nhất hiện nay. Hy vọng những từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh mà chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn có được những kiến thức cơ bản nhất để dễ dàng sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
BÀI VIẾT MỚI
- TOP 5 lý do khiến bạn phản xạ chậm khi giao tiếp tiếng Anh
- TOP 8 CÁCH HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM HIỆU QUẢ NHẤT
- KẾ HOẠCH HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHỈ TRONG VÒNG 3 THÁNG
- 5 BÍ QUYẾT GIÚP BẠN HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI NHÀ HIỆU QUẢ
- KẾ HOẠCH HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHỈ TRONG VÒNG 3 THÁNG
- Khóa học tiếng Anh giao tiếp Estudy cho người đi làm
- Làm sao để giao tiếp tiếng Anh tự tin như người bản xứ?