1.Run out of time : hết thời gian 

E.g: I didn’t finish the test – I ran out of time.

2.Save time : tiết kiệm thời gian 

E.g: If you want to save time, this machine will provide the answer.

3.Kill time : giết chết thời gian

E.g: We played cards to kill time until the bus came.

4.only time will tell : thời ian sẽ trả lời. 

E.g: Will we ever have peace in the world? Only time will tell.

5.Take your time : cứ từ từ. 

E.g: There’s no rush – take your time.

6.Make up for lost time  : bù giờ. 

E.g: I’ll have to work hard now to make up for lost time.

7.Take a long time  : mất nhiều thời gian 

E.g: His injuries will take a long time to heal.

8.Give sb a hard time : gây khó khăn…

E.g: They really gave me a hard time at the interview.

9.Spare time  : thời gian rảnh

E.g: She devotes all her spare time to gardening.

10.Spend time : tốn thời gian ….

E.g: I spend time watching TV.

11.Make time for : cố gắng dành thời gian cho…

E.g: Today I’m busy, but I’ll make time for you.

12.Have time  : có thời gian

E.g: Do you have time to help me?

13.Waste time : lãng phí thời gian.

E.g: I waste time listening to music every day.

14.a waste of time : sự lãng phí thời gian. 

E.g: It’s a waste of time calling that company. They never answer the telephones.

15.time for a change : thời gian để thay đổi. 

E.g: After working in the same job for 5 years, I now feel like it is time for a change.

16.make time : cố gắng sắp xếp thời gian. 

E.g: I know that you are busy, but you will have to make time to attend the meeting.

17.a whale of a time : có thời gian tuyệt vời/ vui vẻ.. 

E.g: I had a whale of a time at your party. Please invite me to your next one.

18.time is money : thời gian là vô giá. 

E.g:I can’t wait here all day. Time is money, you know?

19.Pass the time : làm gì đó cho nhanh hết giờ.

E.g: I’m determined to pass the time.

20.On time : đến đúng chính xác giờ, không trễ.

E.g: The trains are rarely on time.

21.Just in time : vừa kịp giờ. 

E.g: I arrived just in time for my flight to London.

22.It’s about time  : đây là thời gian để…

E.g: It’s about time you cleaned your room!

23.Take time off : nghỉ ngơi công việc để đi du lịch thư giãn rồi quay lại làm. 

E.g: You are working too much. You need to take some time off.’

24.time heals all wounds : thời gian chữa lành mọi vết thương. 

E.g: I was sad for a long time after I broke up with my boyfriend, but time heals all wounds. I’m fine now.

25.time flies : thời gian trôi nhanh. 

E.g: Time flies when you are having fun.’

26.in the nick of time : … ở phút cuối cùng. 

E.g: My team scored in the nick of time. The game was in the last few seconds.

27. As time goes by : thời gian trôi qua. 

E.g: As time has gone by I have become less interested in going to nightclubs on the weekends.

28. Time after time : liên tục. 

E.g: Time after time Tom was late for school. His teacher told him if he was late again he would be in big trouble.

29.Dead on time : thời gian chính xác từ/ bắt đầu từ 

E.g: I left dead on time at 10.45 am.

30.Right on time : đến đúng giờ .

E.g: The trial lawyer was right on time for his next case.

Nếu bạn đang cần tìm một môi trường để thực hành tiếng Anh giao tiếp một cách thường xuyên cùng người nước ngoài thì Homestay Tiếng Anh Enghouse là một lựa chọn không thể bỏ qua. Chỉ với 3 tháng ăn – ngủ – nghỉ cùng Tây sẽ giúp tiếng Anh của bạn lên trình một cách dễ dàng và tự nhiên nhất. Đừng chỉ học tiếng Anh theo sách vở hãy thực hành nó thường xuyên như một ngôn ngữ của bạn. Học tiếng Anh không khó cái khó là bạn có quyết tâm và môi trường học cũng như người đồng hành phù hợp. Hãy để Enghouse – Ngôi nhà tiếng Anh – Thả phanh giao tiếp giúp bạn.

Leave a Comment