NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG BẠN NÊN BIẾT

1.     Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng 2.     Little by little: Từng li, từng tý 3.     Let me go: Để tôi đi 4.     Let me be: Kệ tôi 5.     Long time no see: Lâu quá không gặp 6.     Make yourself at home: Cứ tự nhiên 7.     Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên […]

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY BẠN NÊN BIẾT

Tên các loại trái cây trong tiếng Anh Avocado /¸ævə´ka:dou/: bơ Apple /’æpl/: táo Orange /ɒrɪndʒ/: cam Banana /bə’nɑ:nə/: chuối Grape /greɪp/: nho Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: khế Mango /´mæηgou/: xoài Pineapple /’pain,æpl/: dứa, thơm Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quýt Tamarind /’tæmərind/: me Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/: kiwi Kumquat /’kʌmkwɔt/: quất Jackfruit /’dʒæk,fru:t/: mít […]